A vietnami uralkodás mottóinak listája

Az oldal jelenlegi verzióját még nem ellenőrizték tapasztalt közreműködők, és jelentősen eltérhet a 2020. február 17-én felülvizsgált verziótól ; az ellenőrzések 2 szerkesztést igényelnek .

Úgy tartják, hogy az első vietnami uralkodási mottót ( vietnami niên hiệu ) a korai Li-dinasztia alapítója jelentette be 544-ben, bár bizonyítékok utalnak arra, hogy a Zhao-dinasztia császárainak is megvoltak a maguk mottói [1]

táblázat

A vietnami uralkodók uralkodási mottóinak listája
Olvasás
oroszul
Quocngy Klasszikus kínai Időtartam Uralkodó uralkodó
A korai Li-dinasztia
Thien Duc [2] Thien Đức 天德 február 9. 544 - 548 Korai Lee Nam-dae
Dinh dinasztia
Thai Binh [3] Thai Binh 太平 970-980 Dinh Tien Hoangde , Fe-De
Korai Le-dinasztia
Thien Phuc [4] Thien Phuc 天福 980 – 989. február 8 Dai Han
Felakasztott tanga [4] Hưng Thống 興統 989. február 9. – 994. február 13 Dai Han
Eung-thien [4] Ứng Thien 應天 994. február 14. - 1008. február 9 Dai Han , Chung Tong
Canh thui [4] Cảnh Thụy 景瑞 1008. február 10. – 1010. január 17 Ngoa Chieu
Később Li-dinasztia
Thuan Thien [5] Thuận Thien 順天 1010. január 18. – 1028. március 31 Lee Thai To
Thien Thanh [5] Thien Thành 天成 1028-1034 április 1 Thai tanga
Thong thui [5] Thong Thụy 通瑞 1034-1039 Thai tanga
Kang Fu Huu Dao [5] Can Phù Hữu Đạo 乾符有道 1039-1042 Thai tanga
Ming Dao [5] Minh Đạo 明道 1042-1044 Thai tanga
Thien-kam thanh-wu [5] Thiên Cảm Thánh Vũ 天感聖武 1044-1049 Thai tanga
Shung hung dai bao [5] Sùng Hưng Đại Bảo 崇興大寶 1049 – 1054. szeptember 12 Thai tanga
Long thui thai binh [6] Hosszú Thụy Thai Bình 龍瑞太平 1054-1059 szeptember 13 Thanh tanga
Thuong-thanh zya-thanh [6] Chương Thánh Gia Khanh 彰聖嘉慶 1059 – 1066. február 22 Thanh tanga
Long tiong thien-tu [6] Long Chương Thiên Tự 龍彰天嗣 1066-1068 február 23 Thanh tanga
Thien-huong bao-tuong [6] Thiên Huống Bảo Tượng 天貺寶象 1068-1069 Thanh tanga
Than-wu [6] Thần Vũ 神武 1069-1072 Thanh tanga
Thai Ninh [6] Thai Ninh 太寧 1072-1076 Nyan-tong
An-wu thieu-thang Anh Vũ Chiêu Thắng 英武昭勝 1076-1085 Nyan-tong
Kuang-huu [6] Quảng Hựu 廣祐 1085-1092 Nyan-tong
Hoi-fong [6] Hội Phong 會豐 1092 – 1101. január 30 Nyan-tong
Hosszú Fu [6] Hosszú Phu 龍符 1101. január 31. - 1109/1110 Nyan-tong
Hoi tuong dai khanh [6] Hội Tường Đại Khanh 會祥大慶 1110 – 1120. január 30 Nyan-tong
Thien-fu zue-wu [6] Thiên Phù Duệ Vũ 天符睿武 1120. február 1. - 1126/1127 Nyan-tong
Thien-fu khanh-tho [6] Thiên Phù Khánh Thọ 天符慶壽 1126/1127 - 1128. február 2 Nyan-tong
Thien Thuan [7] Thien Thuận 天順 1128. február 3 - 1133. február 6 Than-tangát
Thien-thuong bao-tu [7] Thiên Chương Bảo Tự 天彰寶嗣 1133. február 7. – 1138. szeptember 4 Than-tangát
Thieu-min [7] Thiệu Minh 紹明 1138-1140 szeptember 5 Egy fogó
Adj ding [7] Đại Định 大定 1140 – 1163. február 4 Egy fogó
Tiin-long bao-yng [7] Chính Long BảoỨng 政龍寶應 1163-1174 február 5 Egy fogó
Thien-kam thi-bao [7] Thiên Cảm Chí Bảo 天感至寶 1174 – 1176. február 11 Egy fogó
Chin Fu [7] Trinh Phu 貞符 1176-1186 február 12 Khao tanga
Thien-tu zya-thui [7] Thiên Tư Gia Thụy 天資嘉瑞 1186-1202 Khao tanga
Thien-zya bao-huu [7] Thiên Gia Bảo Hựu 天嘉寶祐 1202-1205 Khao tanga
Chi-bin long-ung [7] Trị Bình Long Ứng 治平龍應 1205 – 1211. január 16 Khao tanga
Kien-zya [8] Kiến Gia 建嘉 1211. január 17-1224 Hue-tong
Kan-nin [8] Can Ninh 乾寧 1214-1216 Nguyen tanga
Thien-thuong huu-dao [8] Thiên Chương Hữu Đạo 天彰有道 1224 – 1226. január 9 thieu hoang
Chan-dinasztia
Kien-chung [9] Kiến Trung 建中 1226-1232 január 10 Tran Thai-tong
Thien-eung thien-binh [9] ThiênỨng Chính Bình 天應政平 1232 – 1251. január 21 Tran Thai-tong
Nguyen Phong [9] Nguyen Phong 元豐 1251. január 22 - 1258. április 5 Tran Thai-tong
Thieu-long [9] Thiệu Long 紹隆 1258. április 6. – 1273. január 20 Chan Thanh-tong
Bao Fu [9] Bảo Phu 寶符 1273. január 21. – 1279. február 12 Chan Thanh-tong
Thieu-bao [9] Thiệu Bảo 紹寶 1279-1285 február 13 Chan Nyan-tong
Chunghung [9] Trung Hưng 重興 1285 – 1293. április 16 Chan Nyan-tong
lógott [10] Hưng Long 興隆 1293. április 16. – 1314. április 2 Chan An-tong
Dai Khan [10] Đại Khanh 大慶 1314. április 3. – 1324. január 26 Chan Ming-tong
Khai Thai [10] Khai Thai 開泰 1324. január 27 - 1329. március 14 Chan Ming-tong
Khai-huu [10] Khai Hựu 開祐 1329. március 15. – 1341. október 1 Chan Hien-tong
Thieu-fong [10] Thiệu Phong 紹豐 1341. október 2. – 1358. február 8 Chan Zu-tong
Dai-chi [10] Đại Trị 大治 1358. február 9. – 1369. július 17 Chan Zu-tong
Adj ding [10] Đại Định 大定 1369. július 18. – 1370. december 2 Duong Nhat Le
Thieu Khanh [11] Thiệu Khanh 紹慶 1370. december 3. – 1373. január 23 Tran Nge-tong
Long Khanh [11] Hosszú Khanh 隆慶 1373. január 24. – 1377. június 18 Chan Zue-tong
Siong-fu [11] Xương Phu 昌符 1377. június 19. – 1389. január 23 Chang Fe-De
Quang Thai [11] Quang Thai 光泰 1389. január 24. – 1398. április 1 Tran Thuan-tong
Kien-tan [11] Kiến Tân 建新 1398. április 2. – 1400. március 22 Chan Thieu-De
Ho dinasztia
Thanh Nguyen [12] Thanh Nguyen 聖元 1400. március 26. – 1401. január 14 Ho Qui Lee
Thieu-thanh [12] Thiệu Thanh 紹成 1401. január 15 - 1403. január 22 Ho Han Thuong
Khai Dai [12] Khai Đại 開大 1403. január 23. – 1407. március 24 Ho Han Thuong
Később Chan-dinasztia
Hung Khanh [12] Hưng Khanh 興慶 1407. szeptember 1. – 1409. május 4 Zianding-de
Chung koang [12] Trung Quang 重光 1409. április 2-1413 Chungkuang Dae
Thien Khanh [13] [Comm 1] Thien Khanh 天慶 1426 – 1428. április 26 Chang Cao
Kezdeti késői Les ( Lê sơ )
Thuan Thien [13] Thuận Thien 順天 1428. április 28. – 1434. február 8 Le Thai valami
Thieu-binh [14] Thiệu Binh 紹平 1434. február 9. – 1440. február 2 Le thai tanga
Dai-bao [14] Đại Bảo 大寶 1440. február 3. – 1443. január 30 Le thai tanga
Dai-hoa
(thai-hoa) [14]
Đại Hòa
(Thái Hòa)
大(太)和 1443. január 31. – 1454. január 28 Le Nyan-tong
Zien-nin [14] Dien Ninh 延寧 1454. január 29 - 1459. október 31 Le Nyan-tong
Thien-akasztott [14] Thien Hưng 天興 1459. november 1. – 1460. június 24 Le Ngy Zan
Quang Thuan [14] Quang Thuận 光順 1460. július 18. – 1470. január 31 Le Thanh-tangát
Hong-deuk [14] HồngĐức 洪德 1470. február 1. – 1498. január 21 Le Thanh-tangát
Canh tanga [15] Cảnh Thống 景統 1498. január 22 - 1504. július 16 Le Hien-tong
Thai Chin [15] Thai Trinh 太貞 1504. július 17. – 1505. február 3 Le Tuc-tangát
Doan Khanh [15] Đoan Khanh 端慶 1505. február 4. – 1510. január 12 Le Wimuk-nap
Hong Thuan [15] Hồng Thuận 洪順 1510. január 13-1516 Le Tyonzik-De
Quang Thieu [16] Quang Thiệu 光紹 1516. május 28 - 1525. november 12 Le thieu-tangát
Dai-duc [16] Đại Đức 1518 Le Bang
Thien hien [16] Thien Hiến 1518-1519 Le Zo
Thong-nguyen [16] Thống Nguyên 統元 1522. augusztus 21. – 1527. július 12 Le Kung Hoangdae
Felújított késő Lê ( Lê trung hưng )
Nguyen Hoa [17] Nguyên Hòa 元和 1533 – 1549. január 28 Le Chang-tong
Thuan Binh [17] Thuận Binh 順平 1549. január 29. – 1557. január 29 Le Chung-tong
Thien-huu [17] Thien Hựu 天祐 1557. január 30. – 1558. január 19 Le An-tong
Tien-chi [17] Chinh Trị 正治 1558. január 20-1572 Le An-tong
Hong Fook [17] Hồng Phúc 洪福 1572 – 1573. február 23 Le An-tong
Gia Thai [17] Gia Thai 嘉泰 1573. február 2. – 1578. február 6 Le The-tong
Quang Hung [17] Quang Hưng 光興 1578. február 7 - 1600. február 13 Le The-tong
Les késői vége (1599-1789)
Than-duk [18] ThậnĐức 慎德 1600 Le Quin-tong
Hoang ding [18] Hoằng Chịnh 弘定 1600-1619 Le Quin-tong
Nyerj valamit [18] Vĩnh Tộ 永祚 1619. július 12-1629 Le Than-tong
Duc-long [18] Đức Long 德龍 1629-1635 Le Than-tong
Duong Hoa [18] Dương Hòa 陽和 1635-1643 Le Than-tong
Fook Thai [19] Phuc Thai 福泰 1643. november 23-1649 Le Tian-tong
Khanh Duc [18] Khanh Đức 慶德 1649-1653 Le Than-tong
Thinh Duc [18] Thịnh Đức 盛德 1653-1658 Le Than-tong
Vinh Tho [18] Vĩnh Thọ 永壽 1658-1662 Le Than-tong
Wan Khanh [18] Vạn Khanh 萬慶 1662 – 1663. február 7 Le Than-tong
Kan-chi [19] Cảnh Trị 景治 1663. február 8. – 1672. január 29 Le Huen-tong
Duong Duc [19] Dương Đức 陽德 1672. január 30-1674 Le Gia-tong Mi
Duc-nguyen [19] Đức Nguyên 德元 1674 – 1676. február 13 Le Gia-tong Mi
Vin Chi [19] Vĩnh Trị 永治 1676. február 14-1680 Le Hi-tong
Thien-hoa [19] Chính Hòa 正和 1680 – 1705. március 10 Le Hi-tong
Vinh Thinh [19] Vĩnh Thịnh 永盛 1705. március 11. – 1720. szeptember 1 Le Zu-tong
Bao Thai [19] Bảo Thai 保泰 1720. szeptember 2. – 1729. július 25 Le Zu-tong
Vinh Khanh [20] Vĩnh Khanh 永慶 1729. július 26. – 1732. október 13 Le Duy Phuong
Long Duc [20] Hosszú Đức 龍德 1732. október 14-1735 Le Thuanthong
Vinh Huu [20] Vĩnh Hựu 永祐 1735 – 1740. június 14 Le Yi-tong
Kanhung [20] Cảnh Hưng 景興 1740. június 15. – 1787. február 17 Le Hien-tong
Thieu tanga [20] Chiu Thống 昭統 1787. február 18. – 1789. január 30 Le Huu-tong
Rod Chan Cao
Thien-eung [21] ThienỨng 天應 1516 Chang Cao
Tuyen Hoa [21] Tuyen Hoa 1516-1521 Chan Thang
Mak dinasztia
Min Duc [21] Minh Đức 明德 1527. július 12-1530 Mac Thai valami
Dai chiin [22] Đại Chính 大正 1530. január 29. – 1541. január 26 Mak thai tanga
Quang Hoa [22] Quảng Ha 廣和 1541. január 27 - 1547. január 21 Mak Hien-tong
Wing Ding [22] Vĩnh Định 永定 1547. január 22 - 1548. február 9 Mak Tuen-tong
Konzervöntő [22] Cảnh Lịch 景歷 1548. február 10. – 1555. január 22 Mak Tuen-tong
Quang Bao [22] Quang Bảo 光寶 1555. január 23. – 1565. január 31 Mak Tuen-tong
Thuan Phuc [22] Thuần Phúc 淳福 1565. február 1-1568 Mac Mow Hop
Shung-khang [22] Szung Khang 崇康 1568-1578 Mac Mow Hop
Zien Thanh [22] Diên Thành 延成 1578 – 1585. július 23 Mac Mow Hop
Doan Thai [22] Đoan thai 端泰 1585. július 24-1588 Mac Mow Hop
Heung-chi [22] Hưng Trị 興治 1588-1591 Mac Mow Hop
Hong-nin [22] Hồng Ninh 洪寧 1591 – 1592. december 28 Mac Mow Hop
Wu-an [23] Vũ An 武安 1592. december 29-1593 Mac Toan
Bao-ding [23] BảoĐịnh 寶定 1592 – 1593. január 31 Mak Kin Thi
Khang-huu [23] Khang Hựu 康祐 1593. február 1-től 27-ig Mak Kin Thi
Can Thong [23] Can Thống 乾統 1593-1621 Mak King Kung
Hosszú thai [23] Hosszú thai 龍泰 1621-1625 Mak Kinh Khoan
Thuan Duc [23] ThuậnĐức 順德 1638-1677 Mak Kin Wu
Taishon dinasztia
Thai Duc [24] Thai Đức 泰德 1778-1793 Nguyen Van Nyak
Kuang Chung [24] Quang Trung 光中 1788. július 22. – 1793. február 10 Nguyen Hue
Canh Thinh [24] Cảnh Thịnh 景盛 1793. február 11-1801 Nguyen Quang Toan
Bao lógott [24] Bảo Hưng 寶興 1801 – 1802. május 30 Nguyen Quang Toan
Nguyen dinasztia
Gia-long [25] Gia Long 嘉隆 1802. május 31. – 1819. február 13 Nguyen thae-to
Ming-mang [26] Minh Mạng 明命 1819. február 14. - 1841. február 10 Nguyen Thanh-to
Thieu-chi [26] Thiệu Trị 紹治 1841. február 11. – 1848. február 4 Nguyen Hien-to
You-duc [26] TựĐức 嗣德 1848. február 5. – 1884. január 27 Nguyen Zuc tanga , Nguyen Cung tanga , Nguyen Phe-de
Hiep-hoa [26] [Comm 2] Hiệp Hòa 協和 Nguyen Fe-de
Kien-fook [27] Kiến Phuc 建福 1884. január 28. – 1885. február 14 Nguyen Giang-tong
Ham-ngi [27] Ham Nghi 咸宜 1885. február 15-től július 6-ig Ham-ngi-de
Dong Khanh [27] Đồng Khanh 同慶 1885. november 7. – 1889. január 30 Nguyen Canh tanga
Thanh Thai [27] Thanh Thai 成泰 1889. január 31. - 1907. szeptember 4 Thanh thai fe te
Zui-tan [27] Duy Tan 維新 1907. szeptember 5. – 1916. május 17 Zui-tan fe-de
Khai ding [28] KhảiĐịnh 啟定 1916. május 18. - 1926. február 12 Nguyen Hoang tanga
Bao-dai [28] BảoĐại 保大 1926. február 13. - 1945. március 30 Bao-dai-te

Jegyzetek

Lábjegyzetek

  1. Fedorin A. Kronológiai információk a vietnami krónikákban A Wayback Machine 2010. november 24-i archív példánya
  2. Kontsevich, 2010 , p. 447.
  3. Kontsevich, 2010 , p. 450.
  4. 1 2 3 4 Kontsevich, 2010 , p. 451.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 Kontsevich, 2010 , p. 452.
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kontsevich, 2010 , p. 453.
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Kontsevich, 2010 , p. 454.
  8. 1 2 3 Kontsevich, 2010 , p. 455.
  9. 1 2 3 4 5 6 7 Kontsevich, 2010 , p. 456.
  10. 1 2 3 4 5 6 7 Kontsevich, 2010 , p. 457.
  11. 1 2 3 4 5 Kontsevich, 2010 , p. 458.
  12. 1 2 3 4 5 Kontsevich, 2010 , p. 459.
  13. 1 2 Kontsevich, 2010 , p. 460.
  14. 1 2 3 4 5 6 7 Kontsevich, 2010 , p. 461.
  15. 1 2 3 4 Kontsevich, 2010 , p. 462.
  16. 1 2 3 4 Kontsevich, 2010 , p. 463.
  17. 1 2 3 4 5 6 7 Kontsevich, 2010 , p. 464.
  18. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Kontsevich, 2010 , p. 465.
  19. 1 2 3 4 5 6 7 8 Kontsevich, 2010 , p. 466.
  20. 1 2 3 4 5 Kontsevich, 2010 , p. 467.
  21. 1 2 3 Kontsevich, 2010 , p. 468.
  22. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Kontsevich, 2010 , p. 469.
  23. 1 2 3 4 5 6 Kontsevich, 2010 , p. 470.
  24. 1 2 3 4 Kontsevich, 2010 , p. 471.
  25. Kontsevich, 2010 , p. 474.
  26. 1 2 3 4 Kontsevich, 2010 , p. 475.
  27. 1 2 3 4 5 Kontsevich, 2010 , p. 476.
  28. 1 2 Kontsevich, 2010 , p. 477.

Megjegyzések

  1. 1416-ban Thang Long fővárosát elfoglalta Chan Cao, a parasztfelkelés feje, aki a Chan-dinasztia leszármazottjának kiáltotta ki magát.
  2. Nguyen Fe-de császár trónjára lépésével kihirdették uralkodásának korszakát („Hiep-hoa”), amely a következő év 1. holdjának 1. napján kezdődött (1.1. „yap-thang”). ” - 1884. január 28. G.). A kui-mui év vége előtt (1883) azonban megbuktatták, így ez az uralkodási korszak egy napig sem tartott.

Irodalom